BẢNG BÁO GIÁ DÂY CÁP MẠNG CAT6 MỚI NHẤT 2024
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Giá bán
|
Cáp mạng Cat6 UTP xanh
|
1 mét
|
3.000đ
|
Cáp mạng Cat6 UTP trắng
|
1 mét
|
3.500đ
|
Cáp mạng Arigato Cat6 FTP chống nhiễu 1 lớp
|
1 mét
|
4.500đ
|
Cáp mạng Arigato Cat6 FTP chống nhiễu 2 lớp
|
1 mét
|
5.000đ
|
Cáp mạng Golden Japan Cat6 FTP chống nhiễu 1 lớp
|
1 mét
|
9.000đ
|
Cáp mạng Golden Japan Cat6 SFTP chống nhiễu 2 lớp
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Commscope Cat6 UTP lõi đồng
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Commscope Cat6A FTP lõi đồng
|
1 mét
|
15.000đ
|
Cáp mạng Hikvision Cat6 UTP lõi đồng màu xám
|
1 mét
|
8.000đ
|
Cáp mạng Hikvision Cat6 UTP lõi đồng màu trắng
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng LS Cat6 UTP lõi đồng màu xanh, xám
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Vinacap Cat6 UTP lõi đồng
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Belden Cat6 UTP lõi đồng
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Dintek Cat6 UTP lõi đồng
|
1 mét
|
10.000đ
|
Cáp mạng Hideki Cat6e FTP 8 lõi cường lực
|
1 mét
|
15.000đ
|
Cáp mạng Ancomteck Cat6 UTP 8 lõi cường lực + 2C
|
1 mét
|
15.000đ
|
Cáp mạng Ancomteck Cat6A FTP 8 lõi cường lực + 2C
|
1 mét
|
15.000đ
|
Cáp mạng cat6 là gì?
- Cáp Category 6 là cáp xoắn đôi được tiêu chuẩn hóa cho Ethernet và các lớp vật lý mạng khác tương thích ngược với các tiêu chuẩn cáp Category 5/5e và Category 3. Cat 6 đáp ứng các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt hơn về khả năng chống nhiễu và tốc độ truyền tải so với Cat 5 và Cat 5e.
Bảng so sánh cáp mạng Cat6 và Cat5e
Đặc điểm
|
Cat 6
|
Cat5e
|
Lõi chữ thập
|
có
|
Không có
|
Tốc độ
|
10/100/1000 Mbps và 10 Gigabit Ethernet (Khoảng cách ngắn)
|
10/100Mbp, hỗ trợ truyền tốc độ 10/100/1000Mbps
|
Tần số
|
Up to 250MHz
|
Up to 100MHz
|
Hoạt động
|
Chống nhiễu chéo tốt, tỉ lệ tín hiệu nhiễu (SNR – Signal to Noise Ratio) cao, tỉ số cao sẽ ít bị nhiễu ảnh còn ngược lại thì sẽ nhiều nhiễu ảnh.
|
Ít nhiễu chéo (cross talk) so với Cat5 nhưng không tốt bằng Cat 6
|
Khoảng cách làm việc tốt nhất
|
70-90m, có thể chạy xa 150m với cáp UTP Cat 6
|
100m, có thể chạy xa 150m với cáp UTP Cat 5e
|
Bước xoắn dây
|
23 AWG
|
24 AWG
|
Giá thành
|
Giá thành cao hơn Cat5e 30 – 40 %
|
Phù hợp với cho thiết kế dân dụng, tiết kiệm chi phí
|
Bảng so sánh cáp mạng Cat6 và Cat6A
Đặc điểm
|
Cat 6
|
Cat 6a
|
Tốc độ
|
Lên tới 10Gbps
|
Lên tới 10Gbps
|
Truyền dữ liệu
|
1000 CƠ SỞ-TX
|
10GBASE-T
|
Băng thông
|
250 MHz
|
500 MHz
|
Khoảng cách tối đa
|
Lên đến 100 mét (328 feet)
|
Lên đến 100 mét (328 feet)
|
Chống nhiễu
|
U/FTP hoặc F/UTP
|
S/FTP hoặc F/FTP
|
Độ dày cáp
|
Mỏng hơn và linh hoạt hơn
|
Hơi dày hơn và kém linh hoạt
|
Trường hợp sử dụng
|
Hầu hết các mạng dân cư và văn phòng nhỏ
|
Trung tâm dữ liệu, mạng doanh nghiệp, đường dài
|
Ưu điểm, nhược điểm của dây mạng cat6
- Ưu điểm: tốc độ truyền tải và chống nhiễu tốt hơn Cat5e. Vỏ dây, lõi dây đều lớn hơn Cat5e, chịu lực tốt hơn Cat5e do có lõi nhựa chữ thập.
- Nhược điểm: giá thành cao hơn Cat5e 40% nếu cùng phân khúc và hãng sản xuất.
Những yếu tố quyết định giá bán dây cáp mạng Cat6
- Thương hiệu cáp mạng: Những hãng cáp tên tuổi lớn như Commscope, Vinacap, LS, Alantek, Dintek, Hikvision chất lượng tốt và giá cao nhất. Lblink, Nasun, ADB… sản suất cáp cat6 giá rẻ, chất lượng ổn.
- Chất lượng lõi dây, vỏ cáp: Cat6 lõi đồng giá cao hơn Cat6 lõi hợp kim, vỏ nhựa PVC nguyên chất tốt hơn nhựa tái chế. Cáp Cat6 SFTP, FTP có giá cao hơn Cat6 UTP.
- Đối tượng sử dụng và môi trường thi công: sinh viên, văn phòng ưu tiên dùng cat6 loại rẻ. Dây trong nhà giá rẻ hơn dây ngoài trời hoặc dây âm tường.
Mua dây cáp mạng Cat6 ở đâu? Địa chỉ bán cáp mạng Cat6 giá tốt nhất Hà Nội
- Máy tính Minh Nhật phân phối đa dạng các thương hiệu dây mạng Cat6 nổi tiếng trên thị trường như Commscope, LS, Alantek, Dintek…
- Chúng tôi cam kết đúng giá cáp mạng cat6 bán ra luôn đúng giá niêm yết trên website, giá bán cáp cat6 cạnh tranh nhất thị trường. Sản phẩm bán ra đúng chất lượng như quảng cáo.
- Ship hàng trong ngày tại Hà Nội. Ship toàn quốc qua chuyển phát nhanh, xe khách.